Đọc nhanh: 猴靣包树 (hầu diện bao thụ). Ý nghĩa là: Cây bao báp.
猴靣包树 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cây bao báp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猴靣包树
- 猴子 扒 着 树枝 儿采 果子吃
- Khỉ bám cành cây hái trái cây ăn.
- 树干 上 有 个 大包
- Thân cây có một cái bướu to.
- 猴子 撕裂 树皮 来 作 食料
- Con Khỉ xé vỏ cây kiếm thức ăn.
- 猴王 在 树上 观察
- Vua khỉ quan sát trên cây.
- 小猴子 在 树枝 上 悠来 悠去
- Con khỉ nhỏ đu đưa qua lại trên cành cây.
- 猴子 动作 灵活 , 在 树枝 间 跳跃
- Con khỉ động tác nhanh nhẹn nhảy qua các cành cây.
- 那 只 猴子 爬 到 树上 去 了
- Con khỉ đó đã leo lên cây.
- 她 与 一对 树懒 和 一群 夜猴 生活 在 一起 , 内部 也 没有 压力
- Cô ấy sống với một cặp lười và một bầy khỉ đêm mà không có bất kỳ áp lực nội bộ nào
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
树›
猴›
靣›