Đọc nhanh: 黄化 (hoàng hoá). Ý nghĩa là: hoá vàng, úa; úa vàng.
黄化 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hoá vàng
变黄的过程或结果,特指由于植物或树的枝叶内叶绿素缺少或含量低所产生病害的一种病状
✪ 2. úa; úa vàng
因为缺乏阳光,绿色植物变黄或变白
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄化
- 上菜 时 不 提供 饮料 , 因为 会 妨碍 消化
- Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.
- 一棵 黄豆
- Một hạt đậu nành.
- 黄河流域 是 中国 古代 文化 的 摇篮
- Lưu vực sông Hoàng Hà là chiếc nôi của nền văn hoá cổ đại Trung Quốc.
- 黄河流域 物产丰富 , 山河 壮丽 , 是 中国 古代 文化 的 发祥地
- Vùng Hoàng Hà sản vật phong phú, núi sông tươi đẹp, là cái nôi của nền văn hoá cổ đại Trung Quốc.
- 龟兹 文化 很 独特
- Văn hóa Khâu Từ rất độc đáo.
- 世界 各国 文化 丰富多彩
- Văn hóa các nước trên thế giới rất phong phú và đa dạng.
- 东西方 的 文化 有所不同
- Văn hóa Đông -Tây có sự khác biệt.
- 东西方 文化 在 这个 国家 融合
- Văn hóa Đông Tây hòa quyện ở đất nước này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
黄›