Đọc nhanh: 黄糖糕 (hoàng đường cao). Ý nghĩa là: bánh bò.
黄糖糕 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bánh bò
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄糖糕
- 低糖 糕点
- bánh ngọt rất ít đường.
- 奶油 焦糖 椰子 蛋糕
- Bánh creme caramel au dừa.
- 蔗糖 用于 制作 糕点
- Đường mía dùng để làm bánh.
- 年糕 上 撒 了 一层 白糖
- Trên mặt bánh tổ có rắc một lớp đường.
- 两串 儿 糖葫芦
- Hai xâu kẹo hồ lô.
- 蛋糕 上 覆盖 着 一层 糖霜
- Trên bánh gatô phủ một lớp đường bột.
- 她量 出 一定量 的 面粉 、 黄油 和 糖 , 开始 拌 做 糕饼
- Cô ấy đo một lượng nhất định bột mì, bơ và đường, bắt đầu trộn làm bánh.
- 爱心 是 一块 衔 含 在 嘴里 的 奶糖 , 使久 饮 黄连 的 人 尝到 生活 的 甘甜
- Tình yêu là miếng kẹo sữa, để người lâu ngày uống coptis mới cảm nhận được vị ngọt của cuộc đời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
糕›
糖›
黄›