黄道 huángdào
volume volume

Từ hán việt: 【hoàng đạo】

Đọc nhanh: 黄道 (hoàng đạo). Ý nghĩa là: hoàng đạo (đường di chuyển của mặt trời trong thời gian một năm.).

Ý Nghĩa của "黄道" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

黄道 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hoàng đạo (đường di chuyển của mặt trời trong thời gian một năm.)

地球一年绕太阳转一周,我们从地球上看成太阳一年在天空中移动一圈,太阳这样移动的路线叫作黄道,它是天球上假设的一个大圆圈,即地球轨道在 天球上的投影黄道和赤道平面相交于春分点和秋分点

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄道

  • volume volume

    - 黄河 huánghé 故道 gùdào

    - lòng sông cũ sông Hoàng Hà.

  • volume volume

    - 黄河 huánghé 改道 gǎidào

    - thay đổi dòng chảy sông Hoàng hà.

  • volume volume

    - 一堆 yīduī 黄土 huángtǔ

    - một đống đất.

  • volume volume

    - 黄道 huángdào 十二 shíèr 星座 xīngzuò 占星术 zhānxīngshù 有关 yǒuguān

    - Mười hai chòm sao liên quan đến chiêm tinh học.

  • volume volume

    - 黄瓜 huángguā de 味道 wèidao hěn 清爽 qīngshuǎng

    - Dưa chuột có vị rất thanh mát.

  • volume volume

    - 一语道破 yīyǔdàopò le 天机 tiānjī

    - một lời đã lộ hết bí mật.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 难道 nándào 喜欢 xǐhuan 已经 yǐjīng shàng 黄油 huángyóu de 烤面包 kǎomiànbāo ma

    - Nhưng chẳng phải chúng ta thà ăn bánh mì nướng đã được nướng sẵn rồi sao?

  • volume volume

    - 一种 yīzhǒng 味道 wèidao 浓郁 nóngyù de hǎo 调味品 tiáowèipǐn tián de 干果 gānguǒ 之间 zhījiān yǒu 一个 yígè 有趣 yǒuqù de 对比 duìbǐ

    - Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đạo
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTHU (卜廿竹山)
    • Bảng mã:U+9053
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hoàng 黃 (+0 nét)
    • Pinyin: Huáng
    • Âm hán việt: Hoàng , Huỳnh
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:TLWC (廿中田金)
    • Bảng mã:U+9EC4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao