Đọc nhanh: 黄水晶 (hoàng thuỷ tinh). Ý nghĩa là: citrine (SiO2 thạch anh vàng hoặc cam như một loại đá bán quý).
黄水晶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. citrine (SiO2 thạch anh vàng hoặc cam như một loại đá bán quý)
citrine (orange or yellow quartz SiO2 as a semiprecious stone)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄水晶
- 基质 , 脉 石嵌 有 化石 或 水晶 的 固体 物质
- Chất rắn trong ma trận, các mảnh đá chứa hóa thạch hoặc tinh thể.
- 你 让 水晶球
- Bạn hỏi quả cầu pha lê
- 他 的 心灵 就 像 纯粹 的 水晶
- Tâm hồn anh như pha lê tinh khiết
- 盐 是从 海水 中 结晶 出来 的 , 这 被 视为 一种 物理变化
- Muối được tạo thành từ quá trình kết tinh từ nước biển, đây được coi là một quá trình biến đổi vật lý.
- 这 条 街上 的 路灯 , 一个个 都 像 通体 光明 的 水晶球
- những bóng đèn đường ở phố này, cái nào cũng giống như những quả cầu thuỷ tinh sáng chói.
- 黄河水 由 打 这儿 往北 , 再 向东 入海
- sông Hoàng Hà chảy về hướng Bắc, lại theo hướng Đông đổ ra biển.
- 黄河水 养育 了 无数 人
- Nước sông Hoàng Hà đã nuôi sống vô số người.
- 黄 爷爷 在 给 花 浇水
- Ông Hoàng đang tưới nước cho hoa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
晶›
水›
黄›