Đọc nhanh: 黄了 (hoàng liễu). Ý nghĩa là: thất bại; không kết quả; đi tong; đi đong. Ví dụ : - 这个计划再拖下去就黄了. Nếu kế hoạch này mà lần lữa nữa thì đi đong
黄了 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thất bại; không kết quả; đi tong; đi đong
失败; 完蛋了; 无结果; 化为泡影
- 这个 计划 再 拖下去 就 黄 了
- Nếu kế hoạch này mà lần lữa nữa thì đi đong
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄了
- 他 的 创业 计划 黄 了 呀
- Kế hoạch khởi nghiệp của anh ta thất bại rồi.
- 他 把 头发 染黄 了
- Anh ta đã nhuộm tóc thành màu vàng.
- 因为 钱 不够 , 超市 的 生意 黄了
- Vì không đủ tiền nên việc kinh doanh của siêu thị thất bại.
- 她 买 了 一条 黄金 项链
- Cô ấy mua một sợi dây chuyền vàng.
- 她 的 黄头发 真是 漂亮 极了
- Mái tóc vàng của cô ấy đẹp quá.
- 她 投资 了 很多 黄金
- Cô ấy đã đầu tư nhiều vàng.
- 小黄 等 了 很 久 不见 他来 , 没奈何 只好 一个 人去 了
- cậu Hoàng chờ rất lâu chẳng thấy anh ấy đến, không biết làm sao được phải đành đi một mình.
- 他们 给 了 我 黄金 建议
- Họ đã cho tôi những lời khuyên quý báu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
黄›