Đọc nhanh: 黄龙 (hoàng long). Ý nghĩa là: phủ Hoàng Long (đô thành nước Kim thời xưa, nay là huyện Nông An, tỉnh Cát Lâm, Trung Quốc. Sau dùng để chỉ sự hiểm yếu của địch.). Ví dụ : - 直捣黄龙 đánh thẳng đến Hoàng Long; đắng thẳng vào sào huyệt địch. - 痛饮黄龙 san bằng Hoàng Long (uống cạn Hoàng Long)
黄龙 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phủ Hoàng Long (đô thành nước Kim thời xưa, nay là huyện Nông An, tỉnh Cát Lâm, Trung Quốc. Sau dùng để chỉ sự hiểm yếu của địch.)
黄龙府,金国的地名,在今吉林农安宋金交战时,岳飞曾经说要直捣黄龙府后来泛指敌 方的要地
- 直捣黄龙
- đánh thẳng đến Hoàng Long; đắng thẳng vào sào huyệt địch
- 痛饮黄龙
- san bằng Hoàng Long (uống cạn Hoàng Long)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄龙
- 痛饮黄龙
- san bằng Hoàng Long (uống cạn Hoàng Long)
- 长江 、 黄河 、 黑龙江 、 珠江 等 四大 河流
- Bốn con sông lớn, Trường Giang, Hoàng Hà, Hắc Long Giang và Châu Giang.
- 五条 黄瓜
- Năm quả dưa chuột.
- 中国 的 名山 首推 黄山
- Ngọn núi nổi tiếng nhất ở Trung Quốc là Hoàng Sơn.
- 直捣黄龙
- đánh thẳng đến Hoàng Long; đắng thẳng vào sào huyệt địch
- 今天 买 的 黄瓜 很脆
- Dưa chuột hôm nay mua rất giòn.
- 交通管理 部门 向 发生 重大 交通事故 的 单位 亮 黄牌
- ngành quản lý giao thông cảnh cáo những đơn vị để xảy ra tai nạn giao thông nghiêm trọng.
- 京东 是 国内 专业 的 黄蜡 管 绝缘 套管 网上 购物 商城
- Kinh Đông là trung tâm mua sắm trực tuyến chuyên nghiệp về vỏ bọc cách nhiệt đường ống bằng sáp màu vàng ở Trung Quốc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
黄›
龙›