Đọc nhanh: 麻麻黑 (ma ma hắc). Ý nghĩa là: chập choạng; vừa tối; mờ tối; nhá nhem (trời); nhập nhoạng. Ví dụ : - 天麻麻黑了,村头一带灰色的砖墙逐渐模糊起来。 trời vừa tối, bức tường xám ở ngoài đầu thôn cũng mờ dần.
麻麻黑 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chập choạng; vừa tối; mờ tối; nhá nhem (trời); nhập nhoạng
(天) 快黑或刚黑
- 天 麻麻黑 了 , 村头 一带 灰色 的 砖墙 逐渐 模糊起来
- trời vừa tối, bức tường xám ở ngoài đầu thôn cũng mờ dần.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 麻麻黑
- 两腿 有点 麻木
- hai chân hơi tê tê.
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 四周 麻麻黑
- Xung quanh mờ mờ tối.
- 他们 张 网罗 麻雀
- Bọn họ đang giăng lưới bắt chim sẻ.
- 外面 此刻 麻麻黑
- Bên ngoài lúc này đã chập choạng tối.
- 他人 或许 是 为了 不 惹麻烦 而 委曲求全
- Mọi người có lẽ vì không muốn tự tìm phiền phức nên nhẫn nhịn.
- 天 麻麻黑 了 , 村头 一带 灰色 的 砖墙 逐渐 模糊起来
- trời vừa tối, bức tường xám ở ngoài đầu thôn cũng mờ dần.
- 为 这么 点 小事 犯得着 再 去 麻烦 人 吗
- chút việc nhỏ này cần gì phải làm phiền đến người khác?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
麻›
黑›