Đọc nhanh: 麻雷子 (ma lôi tử). Ý nghĩa là: pháo đùng; pháo cối.
麻雷子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. pháo đùng; pháo cối
一种爆竹, 放起来响声很大
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 麻雷子
- 这 裙子 有 麻点
- Chiếc váy này có chấm nhỏ.
- 他们 用 麻袋 装 沙子
- Họ dùng bao tải để đựng cát.
- 黄麻 可 做 绳子
- Cây đay vàng có thể làm dây thừng.
- 这 孩子 在 找麻烦
- Đứa trẻ này đang tự chuốc lấy rắc rối.
- 两只 袖子 都 麻花 了
- hai ống tay áo đều sờn cả rồi.
- 他 脸上 有 几点 麻子
- trên mặt anh ấy có mấy chấm rỗ hoa.
- 这 孩子 真 麻烦 , 总是 哭闹
- Con bé này đúng là phiền phức, khóc suốt.
- 雷军 创造 的 牌子 是 小米
- Thương hiệu do Lôi Quân tạo ra là Xiaomi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
雷›
麻›