volume volume

Từ hán việt: 【ma】

Đọc nhanh: (ma). Ý nghĩa là: đay; gai, sợi đay; sợi gai, vừng; mè. Ví dụ : - 黄麻可做绳子。 Cây đay vàng có thể làm dây thừng.. - 大麻可以制药。 Cây gai có thể dùng làm thuốc.. - 这种麻纤维优质。 Loại sợi gai này chất lượng tốt.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 4

khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. đay; gai

大麻、亚麻、苎麻、黄麻、剑麻、蕉麻等植物的统称

Ví dụ:
  • volume volume

    - 黄麻 huángmá zuò 绳子 shéngzi

    - Cây đay vàng có thể làm dây thừng.

  • volume volume

    - 大麻 dàmá 可以 kěyǐ 制药 zhìyào

    - Cây gai có thể dùng làm thuốc.

✪ 2. sợi đay; sợi gai

麻类植物的纤维, 是纺织等工业的重要原料

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 麻纤维 máxiānwéi 优质 yōuzhì

    - Loại sợi gai này chất lượng tốt.

  • volume volume

    - 优质 yōuzhì 麻纤维 máxiānwéi 难得 nánde

    - Sợi gai chất lượng tốt hiếm có.

✪ 3. vừng; mè

芝麻

Ví dụ:
  • volume volume

    - 芝麻 zhīma 富含 fùhán 营养 yíngyǎng duō

    - Hạt mè giàu chất dinh dưỡng.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 芝麻 zhīma 质量 zhìliàng hǎo

    - Loại hạt mè này chất lượng tốt.

✪ 4. họ Ma

(Má) 姓

Ví dụ:
  • volume volume

    - xìng

    - Anh ấy họ Ma.

khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. rỗ

人出天花后留下的疤痕

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 皮肤 pífū 有麻 yǒumá

    - Da của cô ấy có vết rỗ.

  • volume volume

    - de shǒu yǒu

    - Tay của anh ấy có vết rỗ.

✪ 2. nhám; ráp

表面不平,不光滑

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng zhǐ 一面 yímiàn guāng 一面 yímiàn

    - Loại giấy này một mặt láng, một mặt nhám.

  • volume volume

    - zhè 布料 bùliào 很麻 hěnmá

    - Vải này rất thô ráp.

✪ 3. lấm chấm; lỗ chỗ

带细碎斑点的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 墙上 qiángshàng 有麻斑 yǒumábān

    - Trên tường có đốm nhỏ.

  • volume volume

    - zhè 裙子 qúnzi yǒu 麻点 mádiǎn

    - Chiếc váy này có chấm nhỏ.

✪ 4. tê; tê tê

感觉轻微的麻木

Ví dụ:
  • volume volume

    - tuǐ le

    - Tê chân rồi.

  • volume volume

    - chī le 花椒 huājiāo 舌头 shétou 有点儿 yǒudiǎner 发麻 fāmá

    - Ăn tần bì, lưỡi thấy hơi tê tê.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thuốc tê; thuốc mê

以药物使人失去知觉。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 麻药 máyào néng ràng rén téng le

    - Thuốc mê có thể khiến người không đau nữa.

  • volume volume

    - 医生 yīshēng gěi le 麻药 máyào

    - Bác sĩ tiêm thuốc mê cho anh ấy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 出头 chūtóu bāng 处理 chǔlǐ 麻烦 máfán

    - Anh ấy đứng ra giúp tôi giải quyết rắc rối.

  • volume volume

    - 龙生龙 lóngshēnglóng 凤生凤 fèngshēngfèng 老鼠 lǎoshǔ 生来 shēnglái huì 打洞 dǎdòng 麻雀 máquè 生儿 shēngér 钻瓦缝 zuànwǎfèng

    - Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.

  • volume volume

    - 努力 nǔlì 摆脱 bǎituō 麻烦 máfán

    - Anh ấy cố gắng tránh xa rắc rối.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zhāng 网罗 wǎngluó 麻雀 máquè

    - Bọn họ đang giăng lưới bắt chim sẻ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen yòng 麻袋 mádài zhuāng 沙子 shāzi

    - Họ dùng bao tải để đựng cát.

  • volume volume

    - zuò de 麻糬 máshǔ 特别 tèbié nuò

    - Thức ăn từ gạo nếp mà anh ấy làm rất mềm.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 带你去 dàinǐqù chī 麻辣 málà 羊肉串 yángròuchuàn

    - Hôm nay tôi dẫn cậu đi ăn thịt cừu xiên nướng cay tê.

  • volume volume

    - 他们 tāmen le 一整天 yīzhěngtiān 麻将 májiāng

    - Họ đã chơi mạt chược cả ngày.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ma 麻 (+0 nét)
    • Pinyin: Mā , Má
    • Âm hán việt: Ma
    • Nét bút:丶一ノ一丨ノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IJCC (戈十金金)
    • Bảng mã:U+9EBB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao