Đọc nhanh: 麻 (ma). Ý nghĩa là: đay; gai, sợi đay; sợi gai, vừng; mè. Ví dụ : - 黄麻可做绳子。 Cây đay vàng có thể làm dây thừng.. - 大麻可以制药。 Cây gai có thể dùng làm thuốc.. - 这种麻纤维优质。 Loại sợi gai này chất lượng tốt.
麻 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. đay; gai
大麻、亚麻、苎麻、黄麻、剑麻、蕉麻等植物的统称
- 黄麻 可 做 绳子
- Cây đay vàng có thể làm dây thừng.
- 大麻 可以 制药
- Cây gai có thể dùng làm thuốc.
✪ 2. sợi đay; sợi gai
麻类植物的纤维, 是纺织等工业的重要原料
- 这种 麻纤维 优质
- Loại sợi gai này chất lượng tốt.
- 优质 麻纤维 难得
- Sợi gai chất lượng tốt hiếm có.
✪ 3. vừng; mè
芝麻
- 芝麻 富含 营养 多
- Hạt mè giàu chất dinh dưỡng.
- 这种 芝麻 质量 好
- Loại hạt mè này chất lượng tốt.
✪ 4. họ Ma
(Má) 姓
- 他 姓 麻
- Anh ấy họ Ma.
麻 khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. rỗ
人出天花后留下的疤痕
- 她 的 皮肤 有麻
- Da của cô ấy có vết rỗ.
- 他 的 手 有 麻
- Tay của anh ấy có vết rỗ.
✪ 2. nhám; ráp
表面不平,不光滑
- 这种 纸 一面 光 , 一面 麻
- Loại giấy này một mặt láng, một mặt nhám.
- 这 布料 很麻
- Vải này rất thô ráp.
✪ 3. lấm chấm; lỗ chỗ
带细碎斑点的
- 墙上 有麻斑
- Trên tường có đốm nhỏ.
- 这 裙子 有 麻点
- Chiếc váy này có chấm nhỏ.
✪ 4. tê; tê tê
感觉轻微的麻木
- 腿 麻 了
- Tê chân rồi.
- 吃 了 花椒 , 舌头 有点儿 发麻
- Ăn tần bì, lưỡi thấy hơi tê tê.
麻 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuốc tê; thuốc mê
以药物使人失去知觉。
- 麻药 能 让 人 不 疼 了
- Thuốc mê có thể khiến người không đau nữa.
- 医生 给 他 打 了 麻药
- Bác sĩ tiêm thuốc mê cho anh ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 麻
- 他 出头 帮 我 处理 麻烦
- Anh ấy đứng ra giúp tôi giải quyết rắc rối.
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 他 努力 摆脱 麻烦
- Anh ấy cố gắng tránh xa rắc rối.
- 他们 张 网罗 麻雀
- Bọn họ đang giăng lưới bắt chim sẻ.
- 他们 用 麻袋 装 沙子
- Họ dùng bao tải để đựng cát.
- 他 做 的 麻糬 特别 糯
- Thức ăn từ gạo nếp mà anh ấy làm rất mềm.
- 今天 我 带你去 吃 麻辣 羊肉串
- Hôm nay tôi dẫn cậu đi ăn thịt cừu xiên nướng cay tê.
- 他们 打 了 一整天 麻将
- Họ đã chơi mạt chược cả ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
麻›