麦地 mài dì
volume volume

Từ hán việt: 【mạch địa】

Đọc nhanh: 麦地 (mạch địa). Ý nghĩa là: Ruộng Lúa Mạch.

Ý Nghĩa của "麦地" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Ngành Nông Nghiệp

麦地 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Ruộng Lúa Mạch

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 麦地

  • volume volume

    - 地里 dìlǐ 堆满 duīmǎn le 麦稿 màigǎo

    - Trong ruộng chất đầy thân lúa mì.

  • volume volume

    - 月亮 yuèliang shēng 起来 qǐlai le 麦地 màidì zhào 刷白 shuàbái

    - trăng lên cao, chiếu trên đồng lúa một màu trắng xanh.

  • volume volume

    - 大地 dàdì 复苏 fùsū 麦苗 màimiáo 返青 fǎnqīng

    - đất sống lại, lúa mạch non xanh trở lại.

  • volume volume

    - xià 割麦 gēmài

    - ra đồng gặt lúa.

  • volume volume

    - 这块 zhèkuài de 麦子 màizi 长得 zhǎngde 不大离 bùdàlí

    - lúa mạch ở mảnh ruộng này mọc cũng kha khá

  • volume volume

    - 那片 nàpiàn 地里 dìlǐ de 麦穗 màisuì dōu 成熟 chéngshú le

    - Bông lúa mì trong cánh đồng đó đều chín rồi.

  • volume volume

    - bié ràng qiān le 地里 dìlǐ de 麦穗 màisuì

    - đừng để gà ăn lúa mạch ngoài đồng.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 地区 dìqū zuì 适宜 shìyí zhǒng 小麦 xiǎomài

    - khu vực này thích hợp nhất là trồng lúa mì.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mạch 麥 (+0 nét)
    • Pinyin: Mài
    • Âm hán việt: Mạch
    • Nét bút:一一丨一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QMHE (手一竹水)
    • Bảng mã:U+9EA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao