麋鹿 mílù
volume volume

Từ hán việt: 【mi lộc】

Đọc nhanh: 麋鹿 (mi lộc). Ý nghĩa là: con nai.

Ý Nghĩa của "麋鹿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

麋鹿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. con nai

哺乳动物,毛淡褐色,雄的有角,角像鹿,尾像驴,蹄像牛,颈像骆驼,但从整个来看哪一种动物都不像性温顺,吃植物原产中国,是一种稀有的珍贵兽类也叫四不像

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 麋鹿

  • volume volume

    - zhù zài 鹿特丹 lùtèdān

    - Tôi sống ở Rotterdam.

  • volume volume

    - 群雄逐鹿 qúnxióngzhúlù

    - anh hùng tranh thiên hạ; quần hùng tranh lộc.

  • volume volume

    - 白唇鹿 báichúnlù zài 这个 zhègè 地区 dìqū hěn 罕见 hǎnjiàn

    - Loài hươu môi trắng rất hiếm thấy trong khu vực này.

  • volume volume

    - 鹿 shǐ 狉狉 pīpī

    - hươu, lợn hung hăng qua lại.

  • volume volume

    - zhè zhǐ 雄鹿 xiónglù 体形 tǐxíng 健壮 jiànzhuàng

    - Con hươu cái này có hình dáng cơ bắp.

  • volume volume

    - 猎人 lièrén 乘鹿 chénglù 一路 yīlù 紧追 jǐnzhuī

    - Thợ săn truy đuổi con hươu không ngừng.

  • volume volume

    - 投票选举 tóupiàoxuǎnjǔ 还有 háiyǒu 一周 yīzhōu de 时间 shíjiān 很难说 hěnnánshuō 鹿死谁手 lùsǐshuíshǒu

    - Còn một tuần nữa là đến cuộc bầu cử, thật khó để nói ai sẽ thắng.

  • volume

    - zhè 两人 liǎngrén 棋力 qílì 相当 xiāngdāng 究竟 jiūjìng 鹿死谁手 lùsǐshuíshǒu 现在 xiànzài hái 很难说 hěnnánshuō

    - Hai người đều giỏi cờ vua như nhau, vẫn khó nói ai sẽ thắng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 鹿

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Lộc 鹿 (+0 nét)
    • Pinyin: Lú , Lù
    • Âm hán việt: Lộc
    • Nét bút:丶一ノフ丨丨一一フノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IXP (戈重心)
    • Bảng mã:U+9E7F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Lộc 鹿 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mi , My
    • Nét bút:丶一ノフ丨丨一一フノフ丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IPFD (戈心火木)
    • Bảng mã:U+9E8B
    • Tần suất sử dụng:Thấp