Đọc nhanh: 鹿肉 (lộc nhụ). Ý nghĩa là: thịt nai. Ví dụ : - 我卖了鹿肉 Tôi có miếng thịt nai!
鹿肉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thịt nai
venison
- 我 卖 了 鹿肉
- Tôi có miếng thịt nai!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鹿肉
- 亲如骨肉
- thân như ruột thịt
- 我 卖 了 鹿肉
- Tôi có miếng thịt nai!
- 今天 的 任务 是 配鹿
- Công việc hôm nay là phối giống hươu.
- 黄瓜 的 果肉 很脆
- Phần thịt bên trong của quả dưa chuột rất giòn.
- 今天 的 晚餐 是 耗油 猪肉 炒 青椒
- Bữa tối hôm nay là thịt lợn xào tiêu xanh.
- 今天 我 带你去 吃 麻辣 羊肉串
- Hôm nay tôi dẫn cậu đi ăn thịt cừu xiên nướng cay tê.
- 今天 晚上 我们 去 吃 烤肉
- Tối nay chúng tôi đi ăn thịt nướng.
- 今天 我 想 吃 牛肉 面条
- Hôm nay tôi muốn ăn mì bò.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺼›
肉›
鹿›