Đọc nhanh: 鹤膝 (hạc tất). Ý nghĩa là: Trong thể phú, câu gồm 3 đoạn, hình dáng như chân chim hạc, có hai ống chân và đầu gối ở giữa thì gọi là Câu Hạc tất, tức Gối hạc..
鹤膝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trong thể phú, câu gồm 3 đoạn, hình dáng như chân chim hạc, có hai ống chân và đầu gối ở giữa thì gọi là Câu Hạc tất, tức Gối hạc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鹤膝
- 左膝 完美无瑕
- Đầu gối trái hoàn hảo.
- 鹤 是 长寿 的 象征
- Hạc là biểu tượng của sự trường thọ.
- 抱 膝 长吟
- ôm gối mà ngâm nga
- 屈膝投降
- quỳ gối đầu hàng.
- 双膝 皮下 出血
- Chảy máu dưới da ở cả hai đầu gối.
- 我 的 膝盖 很 疼
- Đầu gối của tôi rất đau.
- 我 膝盖 受伤 了
- Đầu gối của tôi bị thương.
- 我 想象 你 穿着 短 格子花 呢 衬衫 和 到 膝 的 袜子
- Tôi có thể tưởng tượng bạn trong một chiếc váy kẻ sọc ngắn và đôi tất đến đầu gối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
膝›
鹤›