鹤膝 hè xī
volume volume

Từ hán việt: 【hạc tất】

Đọc nhanh: 鹤膝 (hạc tất). Ý nghĩa là: Trong thể phú, câu gồm 3 đoạn, hình dáng như chân chim hạc, có hai ống chân và đầu gối ở giữa thì gọi là Câu Hạc tất, tức Gối hạc..

Ý Nghĩa của "鹤膝" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

鹤膝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Trong thể phú, câu gồm 3 đoạn, hình dáng như chân chim hạc, có hai ống chân và đầu gối ở giữa thì gọi là Câu Hạc tất, tức Gối hạc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鹤膝

  • volume volume

    - 左膝 zuǒxī 完美无瑕 wánměiwúxiá

    - Đầu gối trái hoàn hảo.

  • volume volume

    - shì 长寿 chángshòu de 象征 xiàngzhēng

    - Hạc là biểu tượng của sự trường thọ.

  • volume volume

    - bào 长吟 chángyín

    - ôm gối mà ngâm nga

  • volume volume

    - 屈膝投降 qūxītóuxiáng

    - quỳ gối đầu hàng.

  • volume volume

    - 双膝 shuāngxī 皮下 píxià 出血 chūxuè

    - Chảy máu dưới da ở cả hai đầu gối.

  • volume volume

    - de 膝盖 xīgài hěn téng

    - Đầu gối của tôi rất đau.

  • volume volume

    - 膝盖 xīgài 受伤 shòushāng le

    - Đầu gối của tôi bị thương.

  • volume volume

    - 想象 xiǎngxiàng 穿着 chuānzhe duǎn 格子花 gézihuā ne 衬衫 chènshān dào de 袜子 wàzi

    - Tôi có thể tưởng tượng bạn trong một chiếc váy kẻ sọc ngắn và đôi tất đến đầu gối.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+11 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tất
    • Nét bút:ノフ一一一丨ノ丶ノ丶丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BDOE (月木人水)
    • Bảng mã:U+819D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hạc
    • Nét bút:丶フノ丨丶一一一丨一ノフ丶フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OGPYM (人土心卜一)
    • Bảng mã:U+9E64
    • Tần suất sử dụng:Cao