Đọc nhanh: 鹤庆 (hạc khánh). Ý nghĩa là: Quận Heqing thuộc quận tự trị Đại Lý 白族 自治州 , Vân Nam.
✪ 1. Quận Heqing thuộc quận tự trị Đại Lý 白族 自治州 , Vân Nam
Heqing county in Dali Bai autonomous prefecture 大理白族自治州 [Dà lǐ Bái zú zì zhì zhōu], Yunnan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鹤庆
- 鹤 是 长寿 的 象征
- Hạc là biểu tượng của sự trường thọ.
- 他 画 了 一幅 鹤 的 画
- Anh ấy đã vẽ một bức tranh con hạc.
- 他 带来 喜庆
- Cậu ấy mang đến chuyện vui.
- 值此 庆祝 国际 幸福 日 之际
- Nhân dịp kỷ niệm Ngày Quốc tế Hạnh phúc.
- 他 庆幸 考试 通过 了
- Anh ấy mừng vì đã vượt qua kỳ thi.
- 从 成都 去 重庆
- từ Thành Đô đi đến Trùng Khánh.
- 他 庆幸 自己 没有 生病
- Anh ấy mừng vì mình không bị ốm.
- 作为 一个 传统节日 , 中国 每年 都 要 庆祝 中秋节
- Là một lễ hội truyền thống, Trung Quốc tổ chức Tết Trung thu hàng năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
庆›
鹤›