鹤俸 hè fèng
volume volume

Từ hán việt: 【hạc bổng】

Đọc nhanh: 鹤俸 (hạc bổng). Ý nghĩa là: tượng đài của một quan chức.

Ý Nghĩa của "鹤俸" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

鹤俸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tượng đài của một quan chức

an official's emolument

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鹤俸

  • volume volume

    - 古代 gǔdài 官员 guānyuán de 俸禄 fènglù 有高有低 yǒugāoyǒudī

    - Bổng lộc của quan chức thời xưa có cao có thấp.

  • volume volume

    - 风声鹤唳 fēngshēnghèlì

    - tiếng gió thổi tiếng nhạn kêu; thần hồn nát thần tính; sợ bóng sợ gió (Do tích: thời Tiên Tần, quân Phù Kiên ở phương Bắc bị quân Tấn đánh bại, trên đường tháo chạy nghe tiếng hạc kêu, lại ngỡ là quân Tấn truy đuổi.)

  • volume volume

    - 公园 gōngyuán yǒu 几只 jǐzhī 白鹤 báihè

    - Trong công viên có vài con hạc trắng.

  • volume volume

    - 鹤嘴镐 hèzuǐgǎo

    - xà beng

  • volume volume

    - 风声鹤唳 fēngshēnghèlì

    - tiếng hạc kêu trong gió.

  • volume volume

    - shì 长寿 chángshòu de 象征 xiàngzhēng

    - Hạc là biểu tượng của sự trường thọ.

  • volume volume

    - huà le 一幅 yīfú de huà

    - Anh ấy đã vẽ một bức tranh con hạc.

  • volume volume

    - 薪俸 xīnfèng

    - lương bổng

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Fèng
    • Âm hán việt: Bổng
    • Nét bút:ノ丨一一一ノ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OQKQ (人手大手)
    • Bảng mã:U+4FF8
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hạc
    • Nét bút:丶フノ丨丶一一一丨一ノフ丶フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OGPYM (人土心卜一)
    • Bảng mã:U+9E64
    • Tần suất sử dụng:Cao