Đọc nhanh: 鹤俸 (hạc bổng). Ý nghĩa là: tượng đài của một quan chức.
鹤俸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tượng đài của một quan chức
an official's emolument
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鹤俸
- 古代 官员 的 俸禄 有高有低
- Bổng lộc của quan chức thời xưa có cao có thấp.
- 风声鹤唳
- tiếng gió thổi tiếng nhạn kêu; thần hồn nát thần tính; sợ bóng sợ gió (Do tích: thời Tiên Tần, quân Phù Kiên ở phương Bắc bị quân Tấn đánh bại, trên đường tháo chạy nghe tiếng hạc kêu, lại ngỡ là quân Tấn truy đuổi.)
- 公园 里 有 几只 白鹤
- Trong công viên có vài con hạc trắng.
- 鹤嘴镐
- xà beng
- 风声鹤唳
- tiếng hạc kêu trong gió.
- 鹤 是 长寿 的 象征
- Hạc là biểu tượng của sự trường thọ.
- 他 画 了 一幅 鹤 的 画
- Anh ấy đã vẽ một bức tranh con hạc.
- 薪俸
- lương bổng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俸›
鹤›