Đọc nhanh: 鸾凤 (loan phượng). Ý nghĩa là: Loan Phượng; vợ chồng. Ví dụ : - 鸾凤和鸣(夫妻和美)。 vợ chồng hoà thuận; loan phượng hoà minh.. - 鸾凤分飞(夫妻离散)。 vợ chồng li tán.
鸾凤 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Loan Phượng; vợ chồng
比喻夫妻
- 鸾凤和鸣 ( 夫妻 和 美 )
- vợ chồng hoà thuận; loan phượng hoà minh.
- 鸾凤分飞 ( 夫妻 离散 )
- vợ chồng li tán.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸾凤
- 鸾凤和鸣 ( 夫妻 和 美 )
- vợ chồng hoà thuận; loan phượng hoà minh.
- 他们 夫妻 鸾凤和鸣
- Vợ chồng bọn họ hòa thuận.
- 鸾凤分飞 ( 夫妻 离散 )
- vợ chồng li tán.
- 她 买 了 一个 大 凤梨
- Cô ấy đã mua một quả dứa lớn.
- 凤冠霞帔
- mão phụng long bào (mão và áo choàng của phi hậu trong hoàng cung); lúp và áo choàng của cô dâu thời xưa.
- 战争 使 许多 夫妻 鸾凤分飞
- Chiến tranh khiến nhiều cặp vợ chồng phải li tán.
- 鸾 是 传说 中 凤凰 一类 的 鸟
- Loan là loài chim giống phượng hoàng trong truyền thuyết.
- 她 在 凤凰 号 船上 囚禁 你
- Cô ấy đã bắt bạn bị giam cầm trên thuyền Phượng hoàng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凤›
鸾›