Đọc nhanh: 鸳鸯 (uyên ương). Ý nghĩa là: chim uyên ương; uyên ương. Ví dụ : - 湖里有两只鸳鸯。 Trong hồ có hai con uyên ương.. - 鸳鸯总是成双成对。 Uyên ương luôn đi thành đôi.. - 鸳鸯象征着爱情。 Uyên ương là biểu tượng của tình yêu.
鸳鸯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chim uyên ương; uyên ương
鸟,像野鸭,体形较小,嘴扁,颈长,趾间有蹼,善游泳,翼长,能飞雄鸟有彩色羽毛,头后有铜赤、紫、绿等色的长冠毛,嘴红色雌鸟羽毛苍褐色,嘴灰黑色,雌雄多成对生活在水边文 学上用来比喻夫妻
- 湖里 有 两只 鸳鸯
- Trong hồ có hai con uyên ương.
- 鸳鸯 总是 成双成对
- Uyên ương luôn đi thành đôi.
- 鸳鸯 象征 着 爱情
- Uyên ương là biểu tượng của tình yêu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸳鸯
- 这匹 鸳鸯 形影不离
- Đôi vịt này không rời nhau nửa bước.
- 鸳鸯 象征 着 爱情
- Uyên ương là biểu tượng của tình yêu.
- 认真 绣 着 鸳鸯
- Chăm chỉ thêu đôi uyên ương.
- 鸳鸯 总是 成双成对
- Uyên ương luôn đi thành đôi.
- 公园 里 有 一对 鸳鸯
- Trong công viên có một đôi vịt uyên ương.
- 湖里 有 两只 鸳鸯
- Trong hồ có hai con uyên ương.
- 鸳鸯 是 一种 非常 美丽 的 鸟
- Uyên ương là một loài chim rất đẹp.
- 我 看到 一对 鸳鸯
- Tôi nhìn thấy một đôi uyên ương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
鸯›
鸳›