Đọc nhanh: 鸭蛋青 (áp đản thanh). Ý nghĩa là: xanh nhạt; xanh trứng vịt.
鸭蛋青 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xanh nhạt; xanh trứng vịt
极淡的青色
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸭蛋青
- 如制 香 草药 咸鸭蛋 , 沸 滚开 水后 加入 八角 、 花椒 、 茴香
- Ví dụ, làm trứng vịt muối với các loại thảo mộc, sau khi nước sôi thì thêm sao hồi, hạt tiêu và thì là.
- 不问青红皂白
- không hỏi phải trái là gì.
- 鸭蛋形 脸庞
- mặt tròn như quả trứng.
- 我 喜欢 吃 烤鸭 、 鸭蛋 等等
- Tôi thích ăn vịt quay, trứng vịt, v.v.
- 妈妈 腌 了 些 鸭蛋
- Mẹ tôi ướp một số trứng vịt.
- 中青年 教师 是 教育战线 的 主干
- những giáo viên trẻ là nồng cốt của mặt trận giáo dục.
- 在 吃 鸭 仔蛋时 也 常会 加上 越南 香菜 一起 食用
- Khi ăn trứng vịt lộn thường ăn với rau thơm Việt Nam.
- 一群 青年 拥 着 一位 老师傅 走 出来
- một đám thanh niên vây quanh bác thợ cả đi ra ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
蛋›
青›
鸭›