Đọc nhanh: 鸭梨 (áp lê). Ý nghĩa là: Lê trắng Trung Quốc (Pyrus × bretschneideri).
鸭梨 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lê trắng Trung Quốc (Pyrus × bretschneideri)
Chinese white pear (Pyrus × bretschneideri)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸭梨
- 鹅 鸭 之类 趾间 有 蹼
- giữa các ngón chân của loài vịt ngỗng có màng da.
- 他 正在 削梨
- Anh ấy đang gọt lê.
- 他 送给 我 一个 凤梨
- Anh ấy tặng tôi một quả dứa.
- 你 还 没吃过 北京烤鸭 ?
- Bạn vẫn chưa ăn vịt quay Bắc Kinh à?
- 几只 野鸭 在 湖心 游弋
- mấy con vịt trời đang bơi lội trong hồ.
- 你 要 知道 梨子 的 滋味 就要 亲口 尝一尝
- Muốn biết mùi vị của lê thì bạn phải tự mình nếm thử.
- 全社 有 果树 五万 棵 , 其中 梨树 占 30
- toàn hợp tác xã có năm vạn cây ăn quả, trong đó lê chiếm 30%.
- 几乎 所有 鸟类 都 吃 , 但 雉鸡 , 野鸽 , 野鸭 , 天鹅 等 更是 深受其害
- Hầu như tất cả các loài chim đều ăn thịt nó, nhưng gà lôi, chim bồ câu hoang dã, vịt trời, thiên nga, ... thậm chí còn dễ bị tổn thương hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
梨›
鸭›