鸭梨 yā lí
volume volume

Từ hán việt: 【áp lê】

Đọc nhanh: 鸭梨 (áp lê). Ý nghĩa là: Lê trắng Trung Quốc (Pyrus × bretschneideri).

Ý Nghĩa của "鸭梨" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

鸭梨 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Lê trắng Trung Quốc (Pyrus × bretschneideri)

Chinese white pear (Pyrus × bretschneideri)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸭梨

  • volume volume

    - é 之类 zhīlèi 趾间 zhǐjiān yǒu

    - giữa các ngón chân của loài vịt ngỗng có màng da.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 削梨 xuēlí

    - Anh ấy đang gọt lê.

  • volume volume

    - 送给 sònggěi 一个 yígè 凤梨 fènglí

    - Anh ấy tặng tôi một quả dứa.

  • volume volume

    - hái 没吃过 méichīguò 北京烤鸭 běijīngkǎoyā

    - Bạn vẫn chưa ăn vịt quay Bắc Kinh à?

  • volume volume

    - 几只 jǐzhī 野鸭 yěyā zài 湖心 húxīn 游弋 yóuyì

    - mấy con vịt trời đang bơi lội trong hồ.

  • volume volume

    - yào 知道 zhīdào 梨子 lízi de 滋味 zīwèi 就要 jiùyào 亲口 qīnkǒu 尝一尝 chángyīcháng

    - Muốn biết mùi vị của lê thì bạn phải tự mình nếm thử.

  • volume volume

    - 全社 quánshè yǒu 果树 guǒshù 五万 wǔwàn 其中 qízhōng 梨树 líshù zhàn 30

    - toàn hợp tác xã có năm vạn cây ăn quả, trong đó lê chiếm 30%.

  • volume volume

    - 几乎 jīhū 所有 suǒyǒu 鸟类 niǎolèi dōu chī dàn 雉鸡 zhìjī 野鸽 yěgē 野鸭 yěyā 天鹅 tiāné děng 更是 gèngshì 深受其害 shēnshòuqíhài

    - Hầu như tất cả các loài chim đều ăn thịt nó, nhưng gà lôi, chim bồ câu hoang dã, vịt trời, thiên nga, ... thậm chí còn dễ bị tổn thương hơn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨丨一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HND (竹弓木)
    • Bảng mã:U+68A8
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Áp
    • Nét bút:丨フ一一丨ノフ丶フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WLPYM (田中心卜一)
    • Bảng mã:U+9E2D
    • Tần suất sử dụng:Cao