Đọc nhanh: 鹅肝 (nga can). Ý nghĩa là: gan ngỗng. Ví dụ : - 我已经尝过你点的那个鹅肝了 Tôi đã thử gan ngỗng của bạn rồi.
鹅肝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gan ngỗng
foie gras
- 我 已经 尝过 你 点 的 那个 鹅 肝 了
- Tôi đã thử gan ngỗng của bạn rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鹅肝
- 黑天鹅 很 稀有
- Chú chim Thiên Nga Đen rất hiếm.
- 只要 别人 一请 他 做 报告 , 他 就 有点 肝儿 颤
- chỉ cần có người mời anh ta phát biểu là anh ta run như cầy sấy.
- 天鹅 的 翼 非常 漂亮
- Cánh của thiên nga rất đẹp.
- 千里送鹅毛 礼轻情意 重
- của ít lòng nhiều.
- 好心 当作 驴肝肺
- có lòng tốt lại bị cho là lòng lang dạ thú; làm ơn mắc oán.
- 可 你 的 肝脏 和 肾 免费 帮 你 排毒
- Nhưng gan và thận của bạn giúp bạn giải độc miễn phí.
- 几乎 所有 鸟类 都 吃 , 但 雉鸡 , 野鸽 , 野鸭 , 天鹅 等 更是 深受其害
- Hầu như tất cả các loài chim đều ăn thịt nó, nhưng gà lôi, chim bồ câu hoang dã, vịt trời, thiên nga, ... thậm chí còn dễ bị tổn thương hơn.
- 我 已经 尝过 你 点 的 那个 鹅 肝 了
- Tôi đã thử gan ngỗng của bạn rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
肝›
鹅›