Đọc nhanh: 鸭霸 (áp bá). Ý nghĩa là: (Tw) không hợp lý, hống hách, không quan tâm đến người khác.
鸭霸 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (Tw) không hợp lý
(Tw) unreasonable
✪ 2. hống hách
overbearing
✪ 3. không quan tâm đến người khác
with no regard for others
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸭霸
- 公司 幻想 市场 称霸
- Công ty ảo tưởng thống trị thị trường.
- 军阀割据 , 各霸 一方
- quân phiệt cát cứ, mỗi phe chiếm cứ một vùng.
- 鹅 鸭 之类 趾间 有 蹼
- giữa các ngón chân của loài vịt ngỗng có màng da.
- 他 的 要求 太 霸道 了
- Yêu cầu của anh ấy quá ngang ngược.
- 传说 中 的 学霸 出现 了
- Học sinh giỏi trong truyền thuyết xuất hiện rồi.
- 冬季 室温 不够 可用 浴霸 或 暖风机 提高 室温
- Nếu nhiệt độ phòng không đủ vào mùa đông, bạn có thể sử dụng máy sưởi nhà tắm hoặc máy sưởi.
- 你 还 没吃过 北京烤鸭 ?
- Bạn vẫn chưa ăn vịt quay Bắc Kinh à?
- 几乎 所有 鸟类 都 吃 , 但 雉鸡 , 野鸽 , 野鸭 , 天鹅 等 更是 深受其害
- Hầu như tất cả các loài chim đều ăn thịt nó, nhưng gà lôi, chim bồ câu hoang dã, vịt trời, thiên nga, ... thậm chí còn dễ bị tổn thương hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
霸›
鸭›