Đọc nhanh: 鸭 (áp). Ý nghĩa là: con vịt. Ví dụ : - 鸭毛可以做枕头。 Lông vịt có thể làm gối.. - 鸭子会潜水。 Vịt có thể lặn.. - 小鸭在水中嬉戏。 Vịt con đang vui đùa trong nước.
鸭 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. con vịt
鸟类的一科,嘴扁腿短,趾间有蹼,善游泳。
- 鸭毛 可以 做 枕头
- Lông vịt có thể làm gối.
- 鸭子 会 潜水
- Vịt có thể lặn.
- 小鸭 在 水中 嬉戏
- Vịt con đang vui đùa trong nước.
- 我 喜欢 吃 烤鸭 、 鸭蛋 等等
- Tôi thích ăn vịt quay, trứng vịt, v.v.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸭
- 如制 香 草药 咸鸭蛋 , 沸 滚开 水后 加入 八角 、 花椒 、 茴香
- Ví dụ, làm trứng vịt muối với các loại thảo mộc, sau khi nước sôi thì thêm sao hồi, hạt tiêu và thì là.
- 小鸭 在 水中 嬉戏
- Vịt con đang vui đùa trong nước.
- 鹅 鸭 之类 趾间 有 蹼
- giữa các ngón chân của loài vịt ngỗng có màng da.
- 妈妈 腌 了 些 鸭蛋
- Mẹ tôi ướp một số trứng vịt.
- 小孩 出去 牧鸭 了
- Đứa trẻ đi ra ngoài chăn vịt.
- 北京烤鸭 真 好吃 , 来 试试 吧 !
- Vịt quay Bắc Kinh ngon lắm, thử đi!
- 客家人 常说 的 番 鸭 , 你 吃 过 吗 ?
- Người Khách Gia thường nói tới "Ngan", bạn đã ăn qua chưa?
- 她 教起 书来 就 像 鸭子 下水 般 轻而易举
- Dịch câu này sang "Cô ấy dạy sách cứ như vụt xuống nước của vịt, dễ dàng và nhẹ nhàng."
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
鸭›