Đọc nhanh: 旱鸭子 (hạn áp tử). Ý nghĩa là: người không biết bơi; vịt ở đất gò.
旱鸭子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người không biết bơi; vịt ở đất gò
指不会游泳的人 (含诙谐意)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旱鸭子
- 鸭子 会 潜水
- Vịt có thể lặn.
- 他 捏 出个 小鸭子
- Anh ấy nặn ra một con vịt nhỏ.
- 鸭子 们 在泽里 游泳
- Những con vịt đang bơi trong ao.
- 鸭子 一 跩 一 跩 地 走 着
- con vịt béo phục phịch bước đi.
- 我 不会 唱 , 你 偏 叫 我 唱 , 不是 赶鸭子上架 吗
- tôi không biết hát, anh bắt tôi hát, không phải là không trâu bắt chó đi cày sao?
- 连日 的 干旱 , 使 河床 列出 了 大 口子
- Khô hạn nhiều ngày khiến cho lòng sông nứt ra những kẽ lớn.
- 刚过去 两档子 龙灯 , 又 来 了 一档子 旱船
- vừa hết hai tốp múa đèn rồng, lại đến một tốp múa chèo thuyền.
- 她 教起 书来 就 像 鸭子 下水 般 轻而易举
- Dịch câu này sang "Cô ấy dạy sách cứ như vụt xuống nước của vịt, dễ dàng và nhẹ nhàng."
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
旱›
鸭›