Đọc nhanh: 鸦鬟 (nha hoàn). Ý nghĩa là: Nha 鴉 là sắc đen; hoàn 鬟 là mái tóc. Đầy tớ gái ngày xưa để mái tóc đen nên gọi là nha hoàn 鴉鬟..
鸦鬟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nha 鴉 là sắc đen; hoàn 鬟 là mái tóc. Đầy tớ gái ngày xưa để mái tóc đen nên gọi là nha hoàn 鴉鬟.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸦鬟
- 爷爷 在 深林罗 乌鸦
- Ông bắt con quạ trong rừng sâu.
- 土 鸦片 很 危险
- Thuốc phiện sống rất nguy hiểm.
- 她 发言 之后 , 屋内 变得 鸦雀无声
- Sau khi cô nói xong, căn phòng trở nên lặng ngắt như tờ..
- 最近 才 签下 了 《 权力 的 游戏 》 里 的 乌鸦
- Gần đây anh ấy đã ký hợp đồng với con quạ từ Game of Thrones.
- 她 在 你 的 腋下 涂鸦 吗
- Cô ấy vẽ nguệch ngoạc trên nách của bạn?
- 我们 听到 鸦 叫声
- Chúng tôi nghe thấy tiếng quạ kêu.
- 鸦鹃 常常 在 树上 鸣叫 , 声音 尖锐 而 响亮
- Chim bìm bịp thường kêu trên cây, tiếng kêu sắc và to.
- 政府 正在 采取措施 帮助 吸 鸦片 者 戒毒
- Chính phủ đang thực hiện các biện pháp để hỗ trợ người hút thuốc phiện cai nghiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
鬟›
鸦›