鳏鳏 guān guān
volume volume

Từ hán việt: 【quan quan】

Đọc nhanh: 鳏鳏 (quan quan). Ý nghĩa là: Trừng trừng (mắt mở). ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Chí tam canh dĩ hậu; thượng sàng ngọa hạ; lưỡng nhãn quan quan; trực đáo ngũ canh; phương tài mông lông thụy khứ 至三更以後; 上床臥下; 兩眼鰥鰥; 直到五更; 方纔朦朧睡去 (Đệ tứ thập bát hồi) Cho đến hết canh ba mới lên giường nằm; hai mắt trừng trừng cho đến canh năm mới chập chờn ngủ được một chút. Dáng buồn rầu không ngủ. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: Ki tự quan quan dạ cảnh xâm; Cao song bất yểm kiến kinh cầm 羈緒鰥鰥夜景侵; 高窗不掩見驚禽 (Túc Tấn Xương đình văn kinh cầm 宿晉昌亭聞驚禽) Nỗi niềm lữ thứ buồn không ngủ; bóng đêm lấn dần; (Từ) cửa sổ cao không khép nhìn chim hoảng hốt..

Ý Nghĩa của "鳏鳏" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

鳏鳏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Trừng trừng (mắt mở). ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Chí tam canh dĩ hậu; thượng sàng ngọa hạ; lưỡng nhãn quan quan; trực đáo ngũ canh; phương tài mông lông thụy khứ 至三更以後; 上床臥下; 兩眼鰥鰥; 直到五更; 方纔朦朧睡去 (Đệ tứ thập bát hồi) Cho đến hết canh ba mới lên giường nằm; hai mắt trừng trừng cho đến canh năm mới chập chờn ngủ được một chút. Dáng buồn rầu không ngủ. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: Ki tự quan quan dạ cảnh xâm; Cao song bất yểm kiến kinh cầm 羈緒鰥鰥夜景侵; 高窗不掩見驚禽 (Túc Tấn Xương đình văn kinh cầm 宿晉昌亭聞驚禽) Nỗi niềm lữ thứ buồn không ngủ; bóng đêm lấn dần; (Từ) cửa sổ cao không khép nhìn chim hoảng hốt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鳏鳏

  • volume volume

    - 鳏居 guānjū

    - sống cô đơn

  • volume volume

    - 鳏寡孤独 guānguǎgūdú

    - kẻ goá bụa cô đơn

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Ngư 魚 (+10 nét)
    • Pinyin: Guān , Yín
    • Âm hán việt: Quan
    • Nét bút:ノフ丨フ一丨一一丨フ丨丨一丨ノノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMWLF (弓一田中火)
    • Bảng mã:U+9CCF
    • Tần suất sử dụng:Thấp