Đọc nhanh: 鸡蛋鸭蛋 (kê đản áp đản). Ý nghĩa là: như nhau.
鸡蛋鸭蛋 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. như nhau
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸡蛋鸭蛋
- 如制 香 草药 咸鸭蛋 , 沸 滚开 水后 加入 八角 、 花椒 、 茴香
- Ví dụ, làm trứng vịt muối với các loại thảo mộc, sau khi nước sôi thì thêm sao hồi, hạt tiêu và thì là.
- 她 喜欢 吃 鸡蛋
- Cô ấy thích ăn trứng gà.
- 卧 果儿 ( 把 去 壳 的 鸡蛋 整个 放在 汤里 煮 )
- đập trứng gà nguyên cái vào canh
- 妈妈 在 卤鸡 蛋 呢
- Mẹ đang kho trứng.
- 他学 着 炒鸡蛋 呢
- Anh ấy đang học cách tráng trứng.
- 农场 出售 鲜奶 和 鸡蛋
- Nông trại bán sữa và trứng tươi.
- 妈妈 把 面粉 和 鸡蛋 混合 在 一起
- Mẹ trộn bột mì và trứng gà vào nhau.
- 小时候 我 对 鸡蛋 情有独钟
- Khi tôi còn nhỏ tôi có niềm thích thú với trứng gà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
蛋›
鸡›
鸭›