Đọc nhanh: 肉鸡 (nhụ kê). Ý nghĩa là: (máy tính) zombie, gà thịt, gà nuôi để lấy thịt. Ví dụ : - 原种肉鸡。 gà thịt giống gốc.
肉鸡 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. (máy tính) zombie
(computing) zombie
- 原种 肉鸡
- gà thịt giống gốc.
✪ 2. gà thịt
broiler
✪ 3. gà nuôi để lấy thịt
chicken raised for meat
✪ 4. máy tính bị nhiễm trong một mạng botnet
infected computer in a botnet
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肉鸡
- 每个 葬礼 后 都 是 吃 柠檬 鸡球 或者 鱼肉
- Mỗi một trong những thứ này là gà hoặc cá chanh.
- 你 喜欢 牛肉 河粉 还是 鸡肉 河粉 ?
- Bạn thích phở bò hay phở gà?
- 我 哪儿 知道 他 不吃 鸡肉
- Tôi đâu biết anh ta không ăn thịt gà?
- 配料 包括 鸡肉 和 蔬菜
- Nguyên liệu bao gồm thịt gà và rau.
- 我 很 喜欢 吃 火鸡肉
- Tôi rất thích ăn thịt gà tây.
- 你 做 的 鸡肉 很 好吃
- Món thịt gà bạn nấu rất ngon.
- 鸡肉 怎么 做 好吃
- Thịt gà nấu thế nào ngon nhỉ?
- 鸡肉 汤 对 身体 很 好
- Canh thịt gà rất tốt cho sức khỏe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺼›
肉›
鸡›