Đọc nhanh: 闯红灯 (sấm hồng đăng). Ý nghĩa là: Đèn đỏ, vượt đèn đỏ. Ví dụ : - 她今天真晦气,老闯红灯。 Cô hôm nay thật xui xẻo, gặp đèn đỏ hoài.
闯红灯 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đèn đỏ, vượt đèn đỏ
闯红灯是指机动车、非机动车、行人等违反交通信号灯指示在红灯亮起禁止通行时越过停止线并继续行驶的行为。“闯红灯”的引申义多用于形容超越现有规则办事或其他一些违反法律或道德规范的行为。
- 她 今天 真 晦气 老 闯红灯
- Cô hôm nay thật xui xẻo, gặp đèn đỏ hoài.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闯红灯
- 举 红灯 示警
- giơ đèn đỏ báo hiệu.
- 她 今天 真 晦气 老 闯红灯
- Cô hôm nay thật xui xẻo, gặp đèn đỏ hoài.
- 我 家门口 挂 着 五只 红灯笼
- Trước cửa nhà tôi treo năm cái đèn lồng đỏ.
- 那辆 汽车 闯过 了 红灯
- Xe ô tô kia đã vượt đèn đỏ.
- 开车 闯红灯 是 违章行为
- Việc lái xe vượt đèn đỏ là hành vi vi phạm..
- 他 在 十字路口 被 一个 闯红灯 的 司机 撞死 了
- Anh ấy bị tài xế vượt đèn đỏ đâm chết tại ngã tư.
- 我们 应该 在 红灯 前 停下来
- Chúng ta nên dừng trước đèn đỏ.
- 红色 的 交通灯 意味着 停车
- Đèn giao thông màu đỏ có nghĩa là dừng lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
灯›
红›
闯›