Đọc nhanh: 鸡尾鹦鹉 (kê vĩ anh vũ). Ý nghĩa là: Vẹt mào.
鸡尾鹦鹉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vẹt mào
鸡尾鹦鹉(学名:Nymphicus hollandicus):体长32-33厘米,翅膀长度约16-18厘米,野生的顶冠长4-6厘米,饲养驯养的冠毛长4-11厘米。体重80-100克寿命20年,已知的活得最久达36周岁。是凤头鹦鹉科中的一种小型鹦鹉。有一个竖立在脑袋上的顶冠。羽毛一般是中度灰色的,身体下部颜色比较浅,橙色脸颊,翅膀上有白色的大羽斑。没有亚种,有许多变种,较常见的是灰色、白色、珍珠等品种;以颜色区分达18种不同的变种,另有少数一些不确定特例。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸡尾鹦鹉
- 他 连 莫奈 画家 和 莫吉 托 鸡尾酒 都 分不清
- Người đàn ông không biết sự khác biệt giữa Monet và Mojito.
- 鸡尾酒 杯 ; 鸡尾酒会
- Cốc cocktail; Tiệc cocktail
- 调教 鹦鹉
- chăm sóc huấn luyện vẹt
- 我 喝 的 就是 不 含酒精 的 西柚 鸡尾酒
- Đó là một quả bưởi có nhiều gai nhưng không có gai.
- 海胆 和 一种 热带 鹦鹉
- Nhím biển và một số loại vẹt nhiệt đới.
- 鹦鹉 一身 绿油油 的 羽毛 , 真叫人 喜欢
- bộ lông xanh biếc trên mình con vẹt quả thật là tuyệt.
- 发现 鸡尾酒会 令人 反感
- Phát hiện ra rằng buổi tiệc cocktail làm cho người ta cảm thấy không hài lòng.
- 大毛鸡 是 一种 栖息 在 森林 中 的 鸟类 , 外形 像 鹦鹉
- Chim bìm bịp lớn là một loài chim sống trong rừng, có hình dáng giống như vẹt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尾›
鸡›
鹉›
鹦›