鸡尾酒 jīwěijiǔ
volume volume

Từ hán việt: 【kê vĩ tửu】

Đọc nhanh: 鸡尾酒 (kê vĩ tửu). Ý nghĩa là: rượu cốc-tai (loại rượu khi uống pha trộn nhiều loại rượu với nhau). Ví dụ : - 调制鸡尾酒 điều chế rượu; pha rượu (pha các loại rượu lại với nhau)

Ý Nghĩa của "鸡尾酒" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

鸡尾酒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. rượu cốc-tai (loại rượu khi uống pha trộn nhiều loại rượu với nhau)

用几种酒加果汁、香料等混合起来的酒,多在饮用时临时调制

Ví dụ:
  • volume volume

    - 调制 tiáozhì 鸡尾酒 jīwěijiǔ

    - điều chế rượu; pha rượu (pha các loại rượu lại với nhau)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸡尾酒

  • volume volume

    - lián 莫奈 mònài 画家 huàjiā 莫吉 mòjí tuō 鸡尾酒 jīwěijiǔ dōu 分不清 fēnbùqīng

    - Người đàn ông không biết sự khác biệt giữa Monet và Mojito.

  • volume volume

    - 鸡尾酒 jīwěijiǔ bēi 鸡尾酒会 jīwěijiǔhuì

    - Cốc cocktail; Tiệc cocktail

  • volume volume

    - 调制 tiáozhì 鸡尾酒 jīwěijiǔ

    - điều chế rượu; pha rượu (pha các loại rượu lại với nhau)

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yòng 酒糟 jiǔzāo

    - Chúng tôi dùng rượu ướp gà.

  • volume volume

    - de 就是 jiùshì 含酒精 hánjiǔjīng de 西柚 xīyòu 鸡尾酒 jīwěijiǔ

    - Đó là một quả bưởi có nhiều gai nhưng không có gai.

  • volume volume

    - duì 鸡尾酒会 jīwěijiǔhuì de 厌恶 yànwù

    - Sự ghét bỏ đối với buổi tiệc cocktail.

  • volume volume

    - 发现 fāxiàn 鸡尾酒会 jīwěijiǔhuì 令人 lìngrén 反感 fǎngǎn

    - Phát hiện ra rằng buổi tiệc cocktail làm cho người ta cảm thấy không hài lòng.

  • volume volume

    - 他点 tādiǎn le 鸡爪 jīzhǎo 啤酒 píjiǔ

    - Anh ấy gọi chân gà và bia.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+4 nét)
    • Pinyin: Wěi , Yǐ
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ一ノノ一一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SHQU (尸竹手山)
    • Bảng mã:U+5C3E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiǔ
    • Âm hán việt: Tửu
    • Nét bút:丶丶一一丨フノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EMCW (水一金田)
    • Bảng mã:U+9152
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ丶ノフ丶フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EPYM (水心卜一)
    • Bảng mã:U+9E21
    • Tần suất sử dụng:Rất cao