Đọc nhanh: 鳞伤 (lân thương). Ý nghĩa là: đầy thương tích; vết thương chi chít; thương tích đầy mình. Ví dụ : - 遍体鳞伤。 vết thương khắp người như vẩy cá.
鳞伤 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đầy thương tích; vết thương chi chít; thương tích đầy mình
形容伤痕像鱼鳞一样多
- 遍体鳞伤
- vết thương khắp người như vẩy cá.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鳞伤
- 遍体鳞伤
- vết thương khắp người như vẩy cá.
- 他们 受伤 得 可怜
- Họ bị thương đến tội nghiệp.
- 他伤 了 胳膊
- Anh ấy bị thương ở cánh tay.
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 这个 女人 把 自己 的 孩子 打 得 遍体鳞伤 好 一副 蛇蝎心肠
- Người phụ nữ này đánh con mình tới khắp người đầy thương tích, lòng dạ độc ác như vậy!
- 他们 需要 时间 疗伤
- Họ cần thời gian để chữa lành.
- 从 相隔 你 时 , 每秒 我 都 很 伤心
- Từ lúc xa cách em, mỗi giây anh đều rất đau lòng.
- 他们 在 事故 中 受伤 了
- Họ bị thương trong vụ tai nạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伤›
鳞›