Đọc nhanh: 老笔 (lão bút). Ý nghĩa là: bút pháp thành thạo điêu luyện.
老笔 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bút pháp thành thạo điêu luyện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老笔
- 刀笔 老手
- một tay viết đơn lão luyện.
- 老师 赠送 我 一支 笔
- Cô giáo tặng cho tôi một cái bút.
- 他们 还拉着 一笔 老债
- Họ vẫn đang nợ một khoản nợ cũ.
- 李老汉 想 趁 女儿 出嫁 要 一笔 彩礼 结果 却 人财两空
- Ông Lý muốn lợi dụng cuộc hôn nhân của con gái để đòi của hồi môn nhưng kết quả trắng tay.
- 老 画家 由于 健康 原因 已 正式 封笔
- họa sĩ già đã chính thức ngừng sáng tác vì lý do sức khỏe.
- 他 认真 笔记 老师 的 讲解
- Anh ấy nghiêm túc ghi chép giải thích của giáo viên.
- 老师 用 红笔 号 作业
- Giáo viên dùng bút đỏ chấm điểm bài tập về nhà.
- 这 是 他 老人家 的 亲笔
- Đây là chữ viết tay của ông ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
笔›
老›