鱼船 yú chuán
volume volume

Từ hán việt: 【ngư thuyền】

Đọc nhanh: 鱼船 (ngư thuyền). Ý nghĩa là: tàu đánh cá, giống như 漁船 | 渔船.

Ý Nghĩa của "鱼船" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

鱼船 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tàu đánh cá

fishing boat

✪ 2. giống như 漁船 | 渔船

same as 漁船|渔船

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鱼船

  • volume volume

    - 乌鳢 wūlǐ 通称 tōngchēng 黑鱼 hēiyú

    - cá chuối thường gọi là cá quả.

  • volume volume

    - 乌贼 wūzéi 一名 yīmíng 墨斗鱼 mòdǒuyú

    - Mực nang còn có tên khác là mực mai.

  • volume volume

    - 渔船 yúchuán zài 海上 hǎishàng 捕鱼 bǔyú

    - Thuyền cá đang đánh bắt cá trên biển.

  • volume volume

    - 这条 zhètiáo chuán 捕鱼 bǔyú 满载而归 mǎnzàiérguī

    - Chiếc thuyền chở đầy cá trở về.

  • volume volume

    - 不用 bùyòng 担心 dānxīn yǒu 两张 liǎngzhāng 船票 chuánpiào

    - Đừng lo lắng! Tôi có hai vé đi tàu.

  • volume volume

    - 两船 liǎngchuán 相撞 xiāngzhuàng 之後都 zhīhòudōu 挣扎 zhēngzhá zhù 驶进 shǐjìn 海港 hǎigǎng

    - Sau khi hai tàu đâm nhau, cả hai đều vật lộn để tiến vào cảng biển.

  • volume volume

    - 这艘 zhèsōu chuán bèi 敌人 dírén de 鱼雷 yúléi 击沉 jīchén le

    - Chiếc tàu này đã bị tên lửa hỏa tiễn của địch đánh chìm.

  • volume volume

    - 那条 nàtiáo chuán 遭到 zāodào 鱼雷 yúléi de 攻击 gōngjī

    - Chiếc thuyền đó bị tấn công bằng torpê.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Chu 舟 (+5 nét)
    • Pinyin: Chuán
    • Âm hán việt: Thuyền
    • Nét bút:ノノフ丶一丶ノフ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HYCR (竹卜金口)
    • Bảng mã:U+8239
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngư 魚 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngư
    • Nét bút:ノフ丨フ一丨一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NWM (弓田一)
    • Bảng mã:U+9C7C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao