Đọc nhanh: 鱼具 (ngư cụ). Ý nghĩa là: ngư cụ; dụng cụ đánh bắt cá, đơm đó.
鱼具 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngư cụ; dụng cụ đánh bắt cá
捕鱼或钓鱼的器具也作渔具
✪ 2. đơm đó
捕鱼或钓鱼的器具
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鱼具
- 她 带有 钓鱼 用 的 各种 器具
- Cô ấy mang theo tất cả các dụng cụ câu cá.
- 三条 鱼
- ba con cá
- 东方 一线 鱼白 , 黎明 已经 到来
- Phương đông xuất hiện một vệt trắng bạc, bình minh đã ló dạng.
- 鹿茸 具有 高 价值
- Nhung hươu có giá trị cao.
- 我 的 高筒 防水 靴 和 钓鱼 工具 使 我 不堪重负
- Tôi choáng ngợp với đôi ủng cao chống thấm nước và dụng cụ câu cá của mình
- 为 孩子 购买 玩具
- Mua đồ chơi cho bọn trẻ.
- 世界闻名 的 筑 地 鱼市
- Chợ Tsukiji nổi tiếng thế giới.
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
具›
鱼›