Đọc nhanh: 鱼雷 (ngư lôi). Ý nghĩa là: ngư lôi (quả đạn có điều khiển hoặc không, di chuyển được trong nước, dùng diệt tàu nổi, tàu ngầm, phá huỷ bến cảng...). Ví dụ : - 我方面鱼雷艇向敌巡洋舰冲去。 Chiếc tàu ngầm của chúng tôi lao vào chiến hạm đối phương.. - 那条船遭到鱼雷的攻击。 Chiếc thuyền đó bị tấn công bằng torpê.. - 这艘船被敌人的鱼雷击沉了。 Chiếc tàu này đã bị tên lửa hỏa tiễn của địch đánh chìm.
鱼雷 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngư lôi (quả đạn có điều khiển hoặc không, di chuyển được trong nước, dùng diệt tàu nổi, tàu ngầm, phá huỷ bến cảng...)
一种能在水中自行推进、自行控制方向和深度的炸弹略呈圆筒形,由舰艇发射或飞机投掷,用来攻击敌方 的舰艇或破坏港口的建筑物
- 我 方面 鱼雷艇 向 敌 巡洋舰 冲 去
- Chiếc tàu ngầm của chúng tôi lao vào chiến hạm đối phương.
- 那条 船 遭到 鱼雷 的 攻击
- Chiếc thuyền đó bị tấn công bằng torpê.
- 这艘 船 被 敌人 的 鱼雷 击沉 了
- Chiếc tàu này đã bị tên lửa hỏa tiễn của địch đánh chìm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鱼雷
- 今早 刚 从 雷克雅 维克 飞回来 冰岛 首都
- Cô ấy đã bay từ Reykjavik vào sáng nay.
- 从没 碰上 过 这么 多 鲨鱼 距离 岸边 如此 之近
- Chưa bao giờ có nhiều cá mập đến gần bờ như vậy.
- 潜艇 发射 了 鱼雷
- Tàu ngầm phóng ra ngư lôi.
- 人 离不开 土地 , 犹之乎 鱼 离不开 水
- con người không thể rời khỏi đất, cũng như cá không thể rời khỏi nước.
- 久闻大名 , 如雷贯耳
- từ lâu đã nghe thấy tên tuổi, như sấm bên tai.
- 我 方面 鱼雷艇 向 敌 巡洋舰 冲 去
- Chiếc tàu ngầm của chúng tôi lao vào chiến hạm đối phương.
- 这艘 船 被 敌人 的 鱼雷 击沉 了
- Chiếc tàu này đã bị tên lửa hỏa tiễn của địch đánh chìm.
- 那条 船 遭到 鱼雷 的 攻击
- Chiếc thuyền đó bị tấn công bằng torpê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
雷›
鱼›