hùn
volume volume

Từ hán việt: 【ngộn.hộn】

Đọc nhanh: (ngộn.hộn). Ý nghĩa là: đùa; nói đùa; trêu đùa. Ví dụ : - 诨名 biệt hiệu; biệt danh. - 打诨 trêu đùa; trêu chọc

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đùa; nói đùa; trêu đùa

戏谑;开玩笑

Ví dụ:
  • volume volume

    - 诨名 hùnmíng

    - biệt hiệu; biệt danh

  • volume volume

    - 打诨 dǎhùn

    - trêu đùa; trêu chọc

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 打诨 dǎhùn

    - trêu đùa; trêu chọc

  • volume volume

    - 他们 tāmen 经常 jīngcháng 插科打诨 chākēdǎhùn

    - Họ thường xuyên chèn thêm động tác bông đùa.

  • volume volume

    - 诨名 hùnmíng

    - biệt hiệu; biệt danh

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Hùn
    • Âm hán việt: Hộn , Ngộn
    • Nét bút:丶フ丶フ一フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVBKQ (戈女月大手)
    • Bảng mã:U+8BE8
    • Tần suất sử dụng:Thấp