Đọc nhanh: 孤魂 (cô hồn). Ý nghĩa là: cô hồn, người không nơi nương tựa.
孤魂 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cô hồn
孤独的鬼魂
✪ 2. người không nơi nương tựa
比喻无依无助的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孤魂
- 他 在 群体 中 陷入 孤立
- Anh ấy rơi vào cô độc khi ở trong tập thể.
- 他 在 新家 感到 孤独
- Anh ấy cảm thấy cô đơn ở nhà mới.
- 鳏寡孤独
- kẻ goá bụa cô đơn
- 他 声称 他 可以 使 鬼魂 现身
- Anh ta tuyên bố rằng anh ta có thể làm cho linh hồn hiện hữu.
- 他 孤独 地 度过 了 除夕夜
- Anh ấy đã trải qua đêm giao thừa một mình.
- 他 因为 错误 被 孤立 了
- Anh ấy đã bị cô lập vì sai lầm.
- 他 孤独 地站 在 雨 下
- Anh ấy cô đơn đứng dưới mưa.
- 他们 认 他们 的 失败 是 因 杰克 的 阴魂不散
- Họ nghĩ nguyên nhân thất bại của họ là do âm hồn bất tán của Kiệt Khắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
孤›
魂›