Đọc nhanh: 鬼质 (quỷ chất). Ý nghĩa là: Hình dạng xấu xí (như ma). ◇Phạm Thành Đại 范成大: Thái lăng tân khổ phế lê sừ; Huyết chỉ lưu đan quỷ chất khô 采菱辛苦廢犁鉏; 血指流丹鬼質枯 (Tứ thì điền viên tạp hứng thi 四時田園雜興詩). Xấu ác (hình chất)..
鬼质 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hình dạng xấu xí (như ma). ◇Phạm Thành Đại 范成大: Thái lăng tân khổ phế lê sừ; Huyết chỉ lưu đan quỷ chất khô 采菱辛苦廢犁鉏; 血指流丹鬼質枯 (Tứ thì điền viên tạp hứng thi 四時田園雜興詩). Xấu ác (hình chất).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鬼质
- 产品 按 质量 划分 等次
- phân cấp sản phẩm theo chất lượng.
- 书 明明 放在 桌子 上 , 怎么 忽然 不见 了 , 真是 活见鬼
- sách rõ ràng là để trên bàn, tại sao bỗng nhiên không thấy nữa, thật kỳ lạ!
- 黄澄澄 的 金质奖章
- huy chương vàng óng
- 为了 让 孩子 不哭 , 他 不断 对 孩子 做鬼脸
- Để đứa con không khóc, anh ấy không ngừng nhăn mặt làm trò hề với nó.
- 为了 提高 教学质量 , 教师 开课 要 做 充分 的 准备
- để nâng cao chất lượng giảng dạy, giáo viên đứng lớp phải chuẩn bị giáo án đầy đủ.
- 为了 度量 物质 , 我们 必须 有 重量 , 容积 和 长度 的 单位
- Để đo lường vật chất, chúng ta cần có các đơn vị về trọng lượng, dung tích và độ dài.
- 为 人 质朴 忠厚
- Là người chất phác trung hậu
- 两个 方案 之间 有质 的 不同
- Giữa hai phương án này có sự khác biệt về bản chất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
质›
鬼›