Đọc nhanh: 隔越 (cách việt). Ý nghĩa là: Cách nhau rất xa. ◇Thái Diễm 蔡琰: Đồng thiên cách việt hề như Thương Sâm; Sanh tử bất tương tri hề hà xứ tầm 同天隔越兮如商參; 生死不相知兮何處尋 (Hồ già thập bát phách 胡笳十八拍) Cùng trời mà cách xa nhau hề như sao Thương với sao Sâm; Sống chết không biết nhau hề tìm nơi đâu. Siêu việt; vượt quá giới hạn..
隔越 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cách nhau rất xa. ◇Thái Diễm 蔡琰: Đồng thiên cách việt hề như Thương Sâm; Sanh tử bất tương tri hề hà xứ tầm 同天隔越兮如商參; 生死不相知兮何處尋 (Hồ già thập bát phách 胡笳十八拍) Cùng trời mà cách xa nhau hề như sao Thương với sao Sâm; Sống chết không biết nhau hề tìm nơi đâu. Siêu việt; vượt quá giới hạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隔越
- 两人越 谈越 投缘
- Hai người càng nói càng ăn ý.
- 黑粉 , 你 忘 了 , 天空 越 黑 , 星星 越亮 !
- Anti fan, các người đã quên mất là, bầu trời càng tối, thì những vì sao càng tỏa sáng!
- 两地 悬隔
- hai nơi cách xa nhau
- 不要 超越 权限
- đừng có vượt quá quyền hạn.
- 中国 亲 越南
- Trung Quốc ủng hộ Việt Nam.
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
- 中秋节 是 越南 的 传统节日
- Tết Trung thu là lễ truyền thống ở Việt Nam.
- 中国 过洋 节 的 气氛 也 越来越 浓郁
- Không khí của ngày lễ Trung Quốc ngày càng mạnh mẽ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
越›
隔›