Đọc nhanh: 鬼扯腿 (quỷ xả thối). Ý nghĩa là: kéo và kéo nhau, không thể kiềm chế bản thân.
鬼扯腿 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kéo và kéo nhau
pulling and tugging at each other
✪ 2. không thể kiềm chế bản thân
unable to restrain oneself
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鬼扯腿
- 云 腿 ( 云南 宣威 一带 出产 的 火腿 )
- chân giò hun khói Vân Nam
- 两腿 蜷曲 起来
- hai chân gấp lại.
- 魔鬼 住 在 山洞
- Ma quỷ sống trong hang động.
- 又 听 李承玖鬼 扯蛋
- Lại nghe Li Chengjiu nói nhảm nhí!
- 人家 没 议论 你 , 别 那么 疑神疑鬼 的
- mọi người không có bàn tán về anh, đừng có đa nghi như thế.
- 什么 鬼 又 不是 我们 再生父母 关 我 屁事
- Cái quỷ gì vậy, cũng đâu phải là ân nhân cứu mạng của chúng ta, liên quan gì đến tôi.
- 事故 后 , 他 的 双腿 瘫痪 了
- Sau vụ tai nạn, đôi chân của anh bị liệt.
- 今天 早上 老板 交给 我 好多 跑腿 的 事
- Sáng nay ông chủ giao cho tôi khá nhiều việc lặt vặt tay chân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扯›
腿›
鬼›