Đọc nhanh: 鬼才信 (quỷ tài tín). Ý nghĩa là: rác rưởi gì!, ai mà tin được!.
鬼才信 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. rác rưởi gì!
what rubbish!
✪ 2. ai mà tin được!
who would believe it!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鬼才信
- 不 信 鬼神
- không tin quỷ thần
- 他 不 相信 世上 有 鬼神
- Anh ấy không tin có quỷ thần trên thế giới.
- 临风 的 人 刚才 发了 一条 短信
- Một người Lâm Phong vừa gửi tới một tin nhắn.
- 这些 信 流露出 她 的 教养 和 才华
- Những lá thư này thể hiện sự tinh tế và tài năng của cô ấy.
- 像 他 这个 人 有 鬼才 喜欢
- Có quỷ mới thích người như anh ta.
- 小红 自信 地 展示 才艺
- Tiểu Hồng tự tin thể hiện tài năng của mình.
- 他 那些 故事 , 有 鬼才 相信
- Có quỷ mới tin mấy chuyện đó của anh ta.
- 你 说 她 有 男朋友 ? 鬼才 信 你
- Bạn bảo cô ấy có bạn trai rồi? Có quỷ mới tin.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
才›
鬼›