Đọc nhanh: 鬼才信你 (quỷ tài tín nhĩ). Ý nghĩa là: Quỷ mới tin bạn. Ví dụ : - 你说她有男朋友?鬼才信你。 Bạn bảo cô ấy có bạn trai rồi? Có quỷ mới tin.
鬼才信你 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quỷ mới tin bạn
- 你 说 她 有 男朋友 ? 鬼才 信 你
- Bạn bảo cô ấy có bạn trai rồi? Có quỷ mới tin.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鬼才信你
- 不信 你 去 问 希拉里 · 克林顿
- Chỉ cần nói chuyện với Hillary Clinton.
- 不 信 鬼神
- không tin quỷ thần
- 事情 都 做 完 了 , 你 才 说 要 帮忙 , 这 不是 马后炮 吗
- việc đã làm xong rồi, anh mới nói đến giúp đỡ, thế không phải là nói vuốt đuôi à?
- 人家 没 议论 你 , 别 那么 疑神疑鬼 的
- mọi người không có bàn tán về anh, đừng có đa nghi như thế.
- 不信 你 问 我 玻色子 跟 费米子 的 差异
- Hỏi tôi sự khác biệt giữa boson và fermion.
- 他 信赖 你 会 完成 任务
- Anh ấy tin rằng bạn sẽ hoàn thành nhiệm vụ.
- 他 那些 故事 , 有 鬼才 相信
- Có quỷ mới tin mấy chuyện đó của anh ta.
- 你 说 她 有 男朋友 ? 鬼才 信 你
- Bạn bảo cô ấy có bạn trai rồi? Có quỷ mới tin.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
你›
信›
才›
鬼›