Đọc nhanh: 鬼吹灯 (quỷ xuy đăng). Ý nghĩa là: Ma thổi đèn (một tiểu thuyết nói về việc đạo mộ). Ví dụ : - 关于鬼吹灯,八本书,早已成为传世经典。 Về ma thổi đèn lồng, có tám cuốn sách kinh điển được lưu truyền từ lâu.
鬼吹灯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ma thổi đèn (một tiểu thuyết nói về việc đạo mộ)
- 关于 鬼吹灯 八 本书 早已 成为 传世 经典
- Về ma thổi đèn lồng, có tám cuốn sách kinh điển được lưu truyền từ lâu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鬼吹灯
- 举 红灯 示警
- giơ đèn đỏ báo hiệu.
- 关于 鬼吹灯 八 本书 早已 成为 传世 经典
- Về ma thổi đèn lồng, có tám cuốn sách kinh điển được lưu truyền từ lâu.
- 东风 吹拂 , 柳条 迎风 飘舞
- gió đông nhè nhẹ thổi, cành trúc vờn bay trong gió.
- 为了 让 孩子 不哭 , 他 不断 对 孩子 做鬼脸
- Để đứa con không khóc, anh ấy không ngừng nhăn mặt làm trò hề với nó.
- 不能 給不 合格 产品 上市 开绿灯
- Không thể cho qua những sản phẩm không đủ tiêu chuẩn xuất hiện trên thị trường.
- 两人 整天 在 一起 鬼混
- hai đứa nó tối ngày cứ ăn chơi trác táng.
- 油灯 被 风吹 得 忽明忽暗
- Ngọn đèn bị gió thổi khi tỏ khi mờ.
- 噗 , 一口气 吹灭 了 灯
- Phù một hơi thổi tắt đèn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吹›
灯›
鬼›