Đọc nhanh: 高高 (cao cao). Ý nghĩa là: cao cao. Ví dụ : - 长颈鹿从高高的树上吃掉嫩树叶子。 Con hươu cao cổ ăn lá cây non từ những cây cao vút.. - 她高高兴兴地做自己的工作。 Cô ấy vui vẻ làm công việc của mình.. - 噍,那亭子高高地立在空中呢。 Ôi, căn kiosk đứng cao trên không trung đấy.
高高 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cao cao
- 长颈鹿 从 高高的 树上 吃掉 嫩 树叶子
- Con hươu cao cổ ăn lá cây non từ những cây cao vút.
- 她 高高兴兴 地 做 自己 的 工作
- Cô ấy vui vẻ làm công việc của mình.
- 噍 , 那 亭子 高高地 立在 空中 呢
- Ôi, căn kiosk đứng cao trên không trung đấy.
- 你 高高兴兴 地走了 , 可别 弄 得 灰头土脸 儿地 回来
- anh vui vẻ đi đi, đừng để ảo não chán chường quay về.
- 她 皮肤 白白的
- Da cô ấy rất trắng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高高
- 一座 高楼
- Một tòa nhà lầu.
- 万丈高楼
- lầu cao muôn trượng; lầu cao ngất.
- 麦茬 很 高
- Gốc rạ lúa mì rất cao.
- 万分 高兴
- muôn phần vui sướng.
- 万 老师 , 很 高兴 遇见 您
- Thầy Vạn, rất vui khi được gặp thầy.
- 上下班 高峰 时间 路上 拥挤
- Đường phố kẹt xe vào những giờ cao điểm
- 上下班 高峰期 交通 非常 拥挤
- Giao thông rất ùn tắc trong giờ cao điểm.
- 万仞高山
- núi cao vạn nhẫn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
高›