Đọc nhanh: 高堂 (cao đường). Ý nghĩa là: hội trường lớn, cha mẹ; cao đường.
高堂 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hội trường lớn
高大的厅堂
✪ 2. cha mẹ; cao đường
指父母
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高堂
- 麦茬 很 高
- Gốc rạ lúa mì rất cao.
- 万分 高兴
- muôn phần vui sướng.
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
- 新盖 的 商场 又 高大 , 又 亮堂
- cửa hàng mới xây vừa cao ráo vừa sáng sủa.
- 他 高堂 健在 , 真幸福
- Cha mẹ anh ấy vẫn khỏe mạnh, thật là hạnh phúc.
- 一切 只 和 性高潮 有关
- Đó là tất cả về cực khoái.
- 七月份 最高 温度 可能 达到 36 摄氏度
- Trong tháng bảy, nhiệt độ cao nhất có thể đạt đến 36 độ Celsius.
- 万仞高山
- núi cao vạn nhẫn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
堂›
高›