Đọc nhanh: 高街 (cao nhai). Ý nghĩa là: đường cao tốc (đường chính của thị trấn hoặc thành phố) (từ mượn).
高街 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đường cao tốc (đường chính của thị trấn hoặc thành phố) (từ mượn)
high street (main street of a town or city) (loanword)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高街
- 一座 高楼
- Một tòa nhà lầu.
- 麦茬 很 高
- Gốc rạ lúa mì rất cao.
- 一群 猫 在 街上 走来走去
- Một bầy mèo đi qua đi lại trên đường phố.
- 高楼大厦 耸立 街边
- Những tòa nhà cao tầng mọc sừng sững bên đường phố.
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
- 一个 高科技 公司 居然 用 这种 古董
- một công ty bảo mật công nghệ cao sử dụng đồ cổ.
- 七月份 最高 温度 可能 达到 36 摄氏度
- Trong tháng bảy, nhiệt độ cao nhất có thể đạt đến 36 độ Celsius.
- 一时 高兴 , 写 了 两首 诗
- Trong lúc cao hứng, viết liền hai bài thơ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
街›
高›