Đọc nhanh: 高等法院 (cao đẳng pháp viện). Ý nghĩa là: Tòa án tối cao; đại thẩm viện.
高等法院 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tòa án tối cao; đại thẩm viện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高等法院
- 这起 案件 将 由 高级法院 裁判
- Vụ án này sẽ do tòa án cấp cao phán quyết.
- 高级人民法院
- toà án nhân dân cấp cao
- 最高法院 法官
- Tòa án tối cao công lý.
- 他 是 个 小 文员 收入 本来 不高 。 这时 孩子 因 病 住院 真是 捉襟见肘 啊
- Anh ấy là một nhân viên nhỏ và thu nhập của anh ấy không cao. Lúc này cháu bé nhập viện do bị ốm, thật căng.
- 最高人民法院
- toà án nhân dân tối cao.
- 大家 都 在 等待 法院 的 结论
- Mọi người đều đang chờ phán quyết của tòa án.
- 高等院校 招生 开始 了
- Trường đại học bắt đầu tuyển sinh.
- 军功章 的 获得者 们 被 按 级别 高低 召见 等级 最高 的 官员 排 在 第一位
- Những người đạt được Huân chương Quân công được triệu tập theo thứ tự cao thấp của cấp bậc - các quan chức cấp cao nhất được xếp ở vị trí đầu tiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
法›
等›
院›
高›