Đọc nhanh: 高球 (cao cầu). Ý nghĩa là: gôn (viết tắt cho 高爾夫球 | 高尔夫球), bóng cao, lốp bóng (trong quần vợt).
高球 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. gôn (viết tắt cho 高爾夫球 | 高尔夫球)
golf (abbr. of 高爾夫球|高尔夫球 [gāoěrfūqiú])
✪ 2. bóng cao
high ball
✪ 3. lốp bóng (trong quần vợt)
lob (in tennis)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高球
- 打 高尔夫球
- đánh gôn
- 他 个子 高 , 大 球 占便宜
- Vóc người cậu ấy cao, sẽ chiếm ưu thế khi đánh bóng.
- 别看 他 个子 不高 , 打球 可是 没 人 比得上 他
- Đừng chê anh ấy thấp, đánh cầu không ai qua nổi anh ấy đâu.
- 他 不够 高 , 进不了 篮球队
- Anh ấy không đủ cao, không vào được đội bóng rổ.
- 气球 升得 很 高
- Bóng bay lên rất cao.
- 小孩 高兴 地 扔 皮球
- Trẻ nhỏ vui vẻ ném bóng da.
- 我 可是 拍 橡皮球 的 高手
- Tôi đã ném nhiều quả bóng cao su trong ngày của tôi.
- 他 可以 送 我 录影机 或是 一套 高尔夫球 具 也 可以
- Anh ta có thể lấy cho tôi một VCR hoặc một bộ gậy đánh gôn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
球›
高›