Đọc nhanh: 高平省 (cao bình tỉnh). Ý nghĩa là: Tỉnh cao bằng.
✪ 1. Tỉnh cao bằng
高平省 (Tỉnh Cao Bằng) 是越南东北部的边境省份,与河江省、宣光省、北干省、谅山省、中国云南文山、广西百色、崇左相邻。地形主要是山地、河谷,高平省的平江流向中国,面积6691平方公里,2004年人口约为51万。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高平省
- 不断 提高 人民 生活 水平
- Không ngừng nâng cao mức sống của nhân dân
- 他 的 成绩 逮至 了 最高 水平
- Thành tích của anh ấy đã đạt đến mức cao nhất.
- 两个 人 的 技术水平 差不多 , 很难 分出 高低
- trình độ kỹ thuật của hai người ngang nhau, rất khó phân biệt cao thấp.
- 产量 超过 历史 同期 最高 水平
- sản lượng vượt mức cao nhất cùng thời kỳ lịch sử.
- 到 高平省 旅游 一定 要 去 重庆 县
- Đến Cao Bằng du lịch nhất định phải đi huyện Trùng Khánh.
- 他 的 英语水平 提高 了 很多
- Trình độ tiếng Anh của anh ấy đã cải thiện rất nhiều.
- 他 的 平均 支出 很 高
- Khoản chi tiêu trung bình của anh ấy rất cao.
- 他们 练习 中文 去 提高 水平
- Họ luyện tập tiếng Trung để nâng cao trình độ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
平›
省›
高›